Từ khóa:
tổng đài điện thoại, tổng đài IP, tổng đài analog, tổng đài, tong dai dien thoai, tổng đài nội bộ, tong dai noi bo, tổng đài Siemens, bàn lập trình, bàn giám sát
I. CẤU HÌNH HỆ THỐNG:
SIEMENS HiPath 3800 – 24 trung kế, 8 thuê bao số, 360 thuê bao tương tự (mở rộng tối đa 384 Ext)
- 1 Khung chính 09 khe cắm, tích hợp sẵn cạc điều khiển với phần mềm lưu trữ trên thẻ nhớ 64MB, Account Code, Conference, hiển thị số gọi đến (CLIP), 19”/10U - Hipath 3800
- 1 Khung mở rộng 13 khe cắm, 19”/10U
- 3 Card mở rộng 08 trung kế - TMANI8
- 1 Card mở rộng 08 máy nhánh số - SLMO8
- 15 Card mở rộng 24 máy nhánh tương tự - SLMA24
- 2 Bộ nắp tủ cho HiPath 3800 - Logo Siemens
II. CẤU TRÚC HỆ THỐNG
Tủ-giá thiết bị
Hệ thống có cấu trúc modul cho phép mở rộng và nâng cấp hệ thống một cách dễ dàng, không ảnh hưởng tới hoạt động của hệ thống sẵn có.
Hệ thống có các khe cắm mở rộng đa năng, cho phép cắm bất kỳ loại modul mở rộng nào.
Số lượng khe cắm đa năng tối đa ít nhất đạt 22 khe, cắm trong tối đa 2 tủ.
Thiết kế tủ giá thiết bị gọn, nhẹ, dễ lắp đặt, phù hợp để trên sàn hoặc gắn trên rack 19”.
Modul điều khiển
Modul điều khiển giữ các chức năng điều khiển trung tâm và kết nối cuộc gọi. Modul điều khiển cung cấp:
- Giao diện quản trị: 2 cổng V.24/ RS-232 cho máy tính và máy in, 2 cổng Ethernet 10/100BaseT để kết nối quản trị qua LAN.
- Đèn chỉ thị các trạng thái hoạt động.
- Khe cắm bộ nhớ ngoài: kiểu thẻ MMC 64MB.
- Khe cắm cho modem quản lý từ xa tích hợp
Modul nguồn
Modul nguồn có chức năng chuyển đổi điện áp xoay chiều 220V AC hay điện áp một chiều -48V (từ ắcqui dự phòng) thành các điện áp cần thiết cho các môđun trong hệ thống. Modul nguồn cũng có khả năng nạp ắcqui dự phòng có dung lượng đảm bảo thời gian hoạt động tối thiểu 1h khi nguồn điện xoay chiều gián đoạn.
Mỗi tủ thiết bị có thể được trang bị một hay nhiều modul nguồn theo cấu hình dự phòng N:1.
Các modul ngoại vi
Các modul ngoại vi (trung kế/ thuê bao) được thiết kế theo kiểu bản mạch có thế được tháo lắp ngay cả khi hệ thống đang hoạt động.
Số lượng cổng cho mỗi modul trung kế: 2, 4, 8
Số lượng cổng cho mỗi modul thuê bao: 8, 16, 24
Số lượng cổng cho mỗi modul giao diện IP (Ethernet 10/100): 1, 2
Số kênh đồng thời tối đa cho phép từ mạng LAN vào hệ thống qua 1 giao diện IP/ Ethernet: 32
Số lượng cổng cho mỗi modul giao diện vô tuyến DECT/GAP: 16
Số kênh đồng thời tối đa cho phép qua 1 cổng kết nối trạm gốc vô tuyến: 4