Từ khóa:
máy bộ đàm, bộ đàm cầm tay, tai nghe bộ đàm, pin bộ đàm, sạc bộ đàm, phụ kiện bộ đàm, anten bộ đàm
Máy bộ đàm Vertex Standard VX 454 UHF/VHF được thiết kế đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp có khả năng ngâm được dưới nước ở độ sâu 1m trong vòng 30 phút, công suất âm thanh 5W/4W, dải tầm 134-174Mhz, 400-470Mhz, 450-520Mhz,16kênh và 2 phín lập trình, pin FNB V113Li với dung lượng 2400 mAh đảm bảo sử dụng tốt từ 10 tới 14 tiếng thuận tiện cho công việc truyền thông tin liên lạc cũng như trong quản lý điều hành.Ngoài ra khi sử dụng Pin chống cháy nổ FNB-V113LIIS 2300MAH LI-ION máy có khả năng chống cháy nổ tuyệt vời sử dụng tốt trong môi trường dễ bắt lửa như hầm lò, mỏ than, công trình ngầm, dầu khí, dàn khoan, khí đốt, GAS, sợi,... Mang lại an toàn cho người sử dụng và đảm bảo tài sản cho doang nghiệp.
Những tính năng nổi bật của máy bộ đàm Vertex Standard VX 451 UHF/VHF
Thiết kế chắc chắn đáp ứng môi trường khắc nghiệt
VX-451 có thể hoạt động bền bỉ đáp ứng các tiêu chuẩn quân sự khắc nghiệt và đạt chuẩn IP57 về độ chịu nước, máy có thể ngâm dưới độ sâu 1m trong vòng 30 phút.
Âm thanh lớn và rõ ràng.
- Máy có công suất loa lớn 700 mW lý tưởng cho việc liên lạc trong môi trường làm việc có nhiều tiếng ồn.
- VX-451 có tính năng thông báo bằng giọng nói khi chuyển kênh cho phép người sử dụng vừa chuyển kênh vừa có thể làm các công việc khác đồng thời.
- Tính năng thoại rảnh tay (VOX) với tai nghe MH-81A4B cho phép người sử dụng liên lạc mà không cần bấm nút PTT.
Thu âm và lưu tin nhắn thoại với dung lượng lên tới 120 giây (sử dụng thiết bị lưu âm thoại tùy chọn DVS-8).
Khả năng chống chấy nổ tuyệt vời:
- Máy bộ đàm Vertex Standard VX-451 cùng với Pin chống cháy nổ FNB-V113LIIS 2300MAH LI-ION, đáp ứng Tiêu chuẩn An Toàn Phòng Chống Cháy Nổ SGS của Bắc Mỹ. Hoat động tốt trong môi trường nguy hiểm.Vertex Standard VX-451 là loại máy được tổ chức Factory Mutual Research Corporation - FMRC (tạm dịch: Hiệp hội nghiên cưu chống cháy nổ trong nhà máy) thông qua và có khả năng làm việc trong môi trường nguy hiểm. Máy bộ đàm được đảm bảo an toàn khi sử dụng ở loại I, II và III vùng 1, các nhóm C, D, E, F và G cũng được chấp thuận cho sử dụng trong môi trường dễ đánh lửa thuộc lọai I, vùng 2 các nhóm A, B, C và D
Tích hợp nhiều chế độ tín hiệu
Dòng VX-451 tích hợp bộ mã hóa/giải mã MDC-1200®, 2 Tone và 5 Tone cho phép người sử dụng có thể tùy chọn tín hiệu đáp ứng nhu cầu liên lạc trong nhiều hệ thống có tín hiệu khác nhau.
Quản lý công việc dễ dàng với nhiều kênh/nhóm.
Máy VX-454 có dung lượng kênh lớn với 512 kênh, 32 nhóm giúp dễ dàng quản lý các cuộc gọi khác nhau tại những nơi làm việc yêu cầu cao nhất.
Tương thích với chuẩn FCC về băng hẹp.
Đáp ứng yêu cầu FCC Part 90 khi sử dụng các kênh ở dải tần 12.5 kHz tới ngày 1/1/2013.
Bền chắc và đáp ứng các yêu cầu công việc
thiết kế sử dụng công nghệ mới nhất đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp, dòng bộ đàm VX-450 tối ưu hóa thời gian làm việc của người sử dụng bằng việc thêm các ứng dụng an toàn và tích hợp các tính năng tiện dụng được thiết kế dành riêng cho các công việc chuyên dụng.
Giám sát an toàn cho người làm việc
Giống như các dòng bộ đàm khác của Vertex Standard, VX-450 tích hợp các tính năng sẵn có như Gọi khẩn cấp và Hỗ trợ người sử dụng đơn lẻ. Gọi khẩn cấp được kích hoạt bằng cách bấm một nút trên bộ đàm để chuyển sang kênh khẩn cấp cài đặt trước và gửi tín hiệu báo động. Chế độ Hỗ trợ người sử dụng đơn lẻ yêu cầu người sử dụng phải bấm PTT trong một khoảng thời gian định sẵn. Nếu quá thời gian định sẵn này, máy bộ đàm sẽ tự động chuyển sang chế độ Gọi Khẩn cấp để gửi tín hiệu báo động.
Để đảm bảo các máy nằm trong cự ly liên lạc. Hệ thống Phát đáp tự động cảnh báo cự ly liên lạc (ARTS™) của Vertex Standard sẽ tự động báo cho những người máy có cài đặt ARTS™ rằng họ vẫn đang nằm trong vùng liên lạc với nhau được.
Tính năng Man Down (tùy chọn với tích hợp DVS-9) giám sát an toàn cho người sử dụng bằng việc tự động gửi tín hiệu cấp cứu nếu máy bộ đàm nằm ở vị trí bất thường so với cài đặt ban đầu. Đây là ứng dụng rất hữu ích đối với những người làm việc trong môi trường nguy hiểm cần được giám sát chặt chẽ.
Một số chức năng khác như:
- 9 phím lập trình được (VX-459)
- 7 phím lập trình được (VX-454)
- 3 phím lập trình được (VX-451)
- Màn hiển thị 8 ký tự (VX-454/459)
- Mã hóa đảo âm thoại
- Kích hoạt bật/tắt mã hóa bằng tay
- Tiết kiệm pin ở chế độ RX/TX
- DTMF ANI - Quay số nhanh DTMF
- Nhắn tin DTMF
- Mã hóa và giải mã CTCSS/ DCS
- Khóa máy/Hủy máy/Khôi phục máy từ xa (5-Tone)
- Bộ nén giãn âm
- Âm thoại trong và rõ
- Chế độ nói thầm
- Điều chỉnh âm lượng tối thiểu
- Tùy chỉnh độ nhạy thu bằng tay
- Các chức năng khóa kênh bận, khóa Tone bận và định thời gian phát
- Lập trình báo hiệu bằng đèn LED màu
- Quét ưu tiên
- Quét theo dõi kép
- Quét Follow-me
- Quét Talk Around
- Sao chép dữ liệu trực tiếp giữa các máy
Những thông số kỹ thuật nổi bật.
Thông số kỹ thuật chung.
- Dải tần : VHF: 134 - 174MHz , UHF 1: 400-470 MHz, UHF 2: 450-520 MHz
- Dải tần số VHF 134 - 174MHz, UHF 400 - 470 MHz, 450 - 512 MHz
- Số kênh và số nhóm 512/32 Nhóm (VX-459, VX-454) 32/2 Nhóm (VX-451)
- Điện áp nguồn 7.5 V DC ± 20%
- Độ giãn kênh 12.5 / 20 / 25 kHz
- Bước vòng khóa pha 1.25 / 2.5 / 5 / 6.25 kHz 5 / 6.25 kHz
- Thời lượng pin (Chu kỳ 5-5-90)(hoặc Pin chống cháy nổ FNB-V113LIIS 2300MAH LI-ION dùng cho môi trường dễ cháy nổ)
+ Với Pin FNB-V113LI 2400 mAh Li-lion 18,5 giờ (chế độ tiết kiệm pin)/ 16 giờ 18 giờ (chế độ tiết kiệm pin) / 15,6 giờ
+ Với Pin FNB-V112LI 1170 mAh Li-lion 9,5 giờ (chế độ tiết kiệm pin)/ 8,6 giờ 9,2 giờ (chế độ tiết kiệm pin) / 8,3 giờ
- Chỉ số IP IP 57
- Dải nhiệt độ vận hành -22º F đến +140º F (-30º C đến +60º C)
- Độ ổn định tần số ±2.5 ppm
- Trở kháng RF Vào-Ra 50 Ohms
- Kích thước (Rộng x Cao x Dày) 4.29” x 2.3” x 1.34” (109 x 58.5 x 34 mm) (với pin FNB-V112LI) 4.29” x 2.3” x 1.69” (109 x 58.5 x 43 mm) (với pin FNB-V113LI)
- Trọng lượng (ước tính) 10.44 oz (296g) (với pin FNB-V112LI, anten, kẹp thắt lưng) 11.99 oz (340g) (với pin FNB-V113LI, anten, kẹp thắt lưng)
Chỉ tiêu kỹ thuật máy thu: đo lường theo TIA/EIA-603
- Độ nhạy 12dB SINAD 0.25 µV 0.32 µV
- Độ chọn lọc kênh 70 dB / 65 dB
- Nhiễu và tiếng ồn 45 dB / 40 dB
- Điều biến tương hỗ 70 dB / 65 dB
- Loại trừ tín hiệu giả và tần số ảnh 70 dB
- Công suất âm thanh 700 mW (Internal @ 16 Ohms, 5% THD) 500 mW (External @ 4 Ohms, 5% THD)
Chỉ tiêu kỹ thuật máy phát: đo lường theo TIA/EIA-603
- Công suất phát 5/2.5 /1/ 0.25 W (có thể chọn theo kênh)
- Kiểu điều chế 16K0F3E, 11K0F3E
- Độ dịch tần tối đa ± 5.0 kHz / ± 2.5 kHz
- Bức xạ tín hiệu giả truyền dẫn 70dB dưới song mang
- Nhiễu và tiếng rít FM 45 dB / 40 dB
- Độ méo âm tần < 3 % @1 kHz
Đáp ứng tiêu chuẩn quân đội MIL-STD & IP Tiêu chuẩn | MIL 810C Phương pháp / thủ tục | MIL 810D Phương pháp / thủ tục | MIL 810E Phương pháp / thủ tục | MIL 810F Phương pháp / thủ tục | MIL 810G Các phương pháp / thủ tục |
Áp lực thấp | 500,1 / Thủ tục I | 500,2 / Thủ tục I, II | 500,3 / Thủ tục I, II | 500,4 / Thủ tục I, II | 500,5 / Thủ tục I, II |
Nhiệt độ cao | 501,1 / Thủ tục I, II | 501,2 / Thủ tục I, II | 501,3 / Thủ tục I, II | 501,4 / Thủ tục I, II | 501,5 / Thủ tục I, II |
Nhiệt độ thấp | 502,1 / Thủ tục I | 502,2 / Thủ tục I, II | 502,3 / Thủ tục I, II | 502,4 / Thủ tục I, II | 502.5 / Thủ tục I, II |
Nhiệt độ sốc | 503,1 / Thủ tục I | 503,2 / Thủ tục I | 503,3 / Thủ tục I | 503,4 / Thủ tục I, II | 503,5 / Thủ tục I |
Bức xạ năng lượng mặt trời | 505,1 / Thủ tục I | 505,2 / Thủ tục I | 505,3 / Thủ tục I | 505,4 / Thủ tục I | 505,5 / Thủ tục I |
Mưa | 506,1 / Thủ tục I, II | 506,2 / Thủ tục I, II | 506,3 / Thủ tục I, II | 506,4 / Thủ tục I, III | 506,5 / Thủ tục I, III |
Độ ẩm | 507,1 / Thủ tục I, II | 507,2 / Thủ tục II, III | 507,3 / Thủ tục II, III | 507,4 | 507,5 / Thủ tục II |
Salt Fog | 509,1 / Thủ tục I | 509,2 / Thủ tục I | 509,3 / Thủ tục I | 509,4 | 509,5 |
Bụi | 510,1 / Thủ tục I | 510,2 / Thủ tục I | 510,3 / Thủ tục I | 510,4 / Thủ tục I, III | 510,5 / Thủ tục I |
Sự rung | 514,2 / Thủ tục VIII, X | 514,3 / Thủ tục I | 514,4 / Thủ tục I | 514,5 / Thủ tục I | 514,6 / Thủ tục I |
Sốc | 516,2 / Thủ tục I, II, V | 516,3 / Thủ tục I, IV | 516,4 / Thủ tục I, IV | 516,5 / Thủ tục I, IV | 516,6 / Thủ tục I, IV |
Tiêu chuẩn bảo vệ quốc tế |
Chống bụi và nước Bảo vệ | IP54 |
IP55 |
Cự ly liên lạc:
- Khu vực nhiều nhà cao tầng, khu đông dân cư, vùng có ảnh hưởng nhiều sóng khác: < 1 km
- Khu vực vùng ven thành phố, ít nhà cao tầng, ít vật cản < 3 km
- Khu vực đất trống, bến cảng, ngoại thành < 5 km
- Trong các tòa nhà cao ốc đang xây dựng < 40 tầng
- Trong các tòa nhà cao ốc đang hoạt động < 20 tầng
Lưu ý: Cự ly liên lạc chỉ mang tính tham khảo, khoảng cách liên lạc thực tế phụ thuộc vào môi trường, địa hình, vị trí sử dụng máy. Các tính năng và thông số kỹ thuật bộ đàm có thể được nhà sản xuất thay đổi mà không phải báo trước.
Ứng dụng bộ đàm vertex Standard VX-451:
- Bảo vệ : Thực hiện gọi tăng viện chỉ bằng một nút bấm đơn giản của máy. Đáp ứng nhanh trong các tình huống khẩn cấp hay khi có người xâm nhập.
- Sản xuất : Việc điều phối nhân viên, thậm chí nhiều phân xưởng khác nhau có thể thực hiện dễ dàng và nhanh chóng với máy bộ đàm vertex Standard VX 451. Thời gian thoại dài của máy sẽ dễ dàng kéo dài ca làm việc trên 12 tiếng.
- Xây dựng: Môi trường lao động khắc nghiệt đòi hỏi máy bộ đàm phải bền chắc. Máy đáp ứng Tiêu chuẩn Quân Đội 810 C, D, E và F nghiêm ngặt về độ bền: loa lớn 500mW đảm bảo âm thanh rõ thậm chí trong môi trường có nhiều tiếng ồn trong xây dựng.
- Ngoài ra máy còn đước sử dụng trong một số lĩnh vực khác như: nhà hàng, khách sạn, khu du lịch nghỉ dưỡng, đi phượt, nhà máy.....
- Để biết thêm các Chức năng chi tiết cùng Báo giá máy bộ đàm vui lòng liên hệ tư vấn viên để được hỗ trợ đầy đủ thông tin nhất
Đồng bộ gồm các thiết bị sau.
- 01 Thân máy bộ đàm Vertex Standard VX-451
- 01 Pin FNB-V133Li 1380mAh (Cell-Japan Pack in China) (hoặc PIN FNB-V113LIIS 2300MAH LI-ION dùng cho môi trường dễ cháy nổ )
- 01 Bộ sạc theo máy
- 01 Anten theo .
- 01 Cài lưng.
- 01 Bộ tài liệu theo máy